Đọc nhanh: 保佑 (bảo hữu). Ý nghĩa là: phù hộ; giáng phúc; ban phúc; bảo hộ; bảo vệ. Ví dụ : - 上帝保佑我们。 Chúa phù hộ cho chúng tôi.. - 他希望神明保佑。 Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.. - 神保佑我今天顺利。 Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
保佑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phù hộ; giáng phúc; ban phúc; bảo hộ; bảo vệ
迷信指神灵庇护和帮助
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 神 保佑 我 今天 顺利
- Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保佑
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 我们 祈求 上帝 的 保佑
- Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.
- 祝你好运 , 愿 上帝保佑 你
- Chúc cậu may mắn, mong thượng đế phù hộ bạn.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佑›
保›