Đọc nhanh: 调养 (điệu dưỡng). Ý nghĩa là: điều dưỡng; an dưỡng; dưỡng bệnh. Ví dụ : - 静心调养 tịnh tâm điều dưỡng. - 病后要好好调养身体。 sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
调养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều dưỡng; an dưỡng; dưỡng bệnh
调节饮食起居,必要时服用药物,使身体恢复健康
- 静心 调养
- tịnh tâm điều dưỡng
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调养
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 静心 调养
- tịnh tâm điều dưỡng
- 我 善加 调养 身
- Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
调›