Đọc nhanh: 汽车保养和修理 (khí xa bảo dưỡng hoà tu lí). Ý nghĩa là: dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ.
汽车保养和修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车保养和修理
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 他 把 汽车 送到 修车 厂 修理
- Anh ta đưa chiếc xe hơi đến nhà máy sửa chữa để sửa lại.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 我 爸爸 有家 汽车 修理厂
- Bố tôi có một cửa hàng sửa chữa ô tô.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 女婿 帮助 我们 修理 车
- Con rể giúp chúng tôi sửa xe.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
修›
养›
和›
汽›
理›
车›