Đọc nhanh: 侵略者 (xâm lược giả). Ý nghĩa là: kẻ xâm lược, những kẻ xâm lược. Ví dụ : - 侵略者的船随时都会驶来 Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
Ý nghĩa của 侵略者 khi là Danh từ
✪ kẻ xâm lược
aggressors
✪ những kẻ xâm lược
invaders
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略者
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 残暴 的 侵略者
- quân xâm lược tàn bạo
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵略者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵略者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
略›
者›