Đọc nhanh: 侵陵 (xâm lăng). Ý nghĩa là: Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi)..
Ý nghĩa của 侵陵 khi là Danh từ
✪ Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵陵
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵陵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵陵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
陵›