Đọc nhanh: 侵蚀 (xâm thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; gặm nhấm, ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải). Ví dụ : - 病菌侵蚀人体。 vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.. - 侵蚀公款。 lén lút thâm hụt công quỹ.
Ý nghĩa của 侵蚀 khi là Động từ
✪ ăn mòn; gặm nhấm
逐渐侵害使变坏
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
✪ ngầm chiếm đoạt; biển thủ (của cải)
暗中一点一点地侵占 (财物)
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
So sánh, Phân biệt 侵蚀 với từ khác
✪ 侵蚀 vs 腐蚀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵蚀
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 侵曙 我们 才 休息
- Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵蚀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵蚀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
蚀›
Ăn Mòn, Bào Mòn
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Xâm Lược
mài mònxói mòn
tằm ăn lên; như tằm ăn lên; tằm ăn rỗi; từng bước xâm chiếm; tàm thực; ăn bòn
ăn mòn
bào mòn; ăn mòn; gặm mòn (bề mặt vật chất bị hư hại do bị phong hoá); trở nên mỏng, hư, yếulột trần; bóc mòn (gió, nước chảy, sông băng,... phá hoại bề mặt trái đất, khiến cho các phần nổi lên dần dần thấp xuống)xâm thực; xói mòn