Đọc nhanh: 无依无靠 (vô y vô kháo). Ý nghĩa là: để lại cho thiết bị của riêng một người, không có ai để dựa vào (thành ngữ); một mình, mồ côi.
Ý nghĩa của 无依无靠 khi là Thành ngữ
✪ để lại cho thiết bị của riêng một người
left to one's own devices
✪ không có ai để dựa vào (thành ngữ); một mình
no one to rely on (idiom); on one's own
✪ mồ côi
orphaned
✪ nheo nhóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无依无靠
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无依无靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无依无靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
无›
靠›
lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình
kẻ goá bụa cô đơn; neo đơn; không vợ không con
để lại cho thiết bị của riêng một ngườimồ côi tất cả những người thân ruột thịt (thành ngữ); không có ai để dựa vào
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
đơn thương độc mã; một người một ngựa; một mình