Đọc nhanh: 斜靠 (tà kháo). Ý nghĩa là: Dựa vào. Ví dụ : - 她斜靠在栏杆上。 Cô ấy dựa vào lan can
Ý nghĩa của 斜靠 khi là Động từ
✪ Dựa vào
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜靠
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 她 斜靠 在 栏杆 上
- Cô ấy dựa vào lan can
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
靠›