斜靠 xié kào

Từ hán việt: 【tà kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斜靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tà kháo). Ý nghĩa là: Dựa vào. Ví dụ : - 。 Cô ấy dựa vào lan can

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斜靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斜靠 khi là Động từ

Dựa vào

Ví dụ:
  • - 斜靠 xiékào zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy dựa vào lan can

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜靠

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū xié le

    - Sách trên kệ không thẳng.

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - kào 把戏 bǎxì

    - kịch đấu võ.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 斜楞 xiéléng yǎn

    - mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 靠山吃山 kàoshānchīshān 靠水吃水 kàoshuǐchīshuǐ

    - Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.

  • - 那座 nàzuò 有点 yǒudiǎn xié le

    - Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • - 斜靠 xiékào zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy dựa vào lan can

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斜靠

Hình ảnh minh họa cho từ 斜靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiá , Xié , Yé
    • Âm hán việt: Gia ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODYJ (人木卜十)
    • Bảng mã:U+659C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa