相依 xiāngyī

Từ hán việt: 【tướng y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相依" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng y). Ý nghĩa là: gắn bó; dựa vào nhau; nương tựa nhau. Ví dụ : - 齿。 gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相依 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相依 khi là Động từ

gắn bó; dựa vào nhau; nương tựa nhau

互相依靠

Ví dụ:
  • - 唇齿相依 chúnchǐxiāngyī

    - gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相依

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • - 唇齿相依 chúnchǐxiāngyī

    - Khăng khít như môi với răng

  • - 唇齿相依 chúnchǐxiāngyī

    - gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.

  • - 经济 jīngjì 政治 zhèngzhì shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén shì 互相 hùxiāng 关联 guānlián 互相 hùxiāng 依存 yīcún de

    - các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

  • - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen liǎ shì 生死相依 shēngsǐxiāngyī 患难与共 huànnànyǔgòng de hǎo 朋友 péngyou

    - Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相依

Hình ảnh minh họa cho từ 相依

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao