作文 zuòwén

Từ hán việt: 【tác văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tác văn). Ý nghĩa là: viết văn; làm văn (học sinh tập viết), bài viết; bài văn. Ví dụ : - 。 Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.. - 。 Tôi đã dành hai giờ để viết văn.. - 。 Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作文 khi là Động từ

viết văn; làm văn (học sinh tập viết)

写文章(多指学生练习写作)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 作文 zuòwén

    - Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.

  • - 我花 wǒhuā le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí 写作文 xiězuòwén

    - Tôi đã dành hai giờ để viết văn.

  • - 孩子 háizi zài 课堂 kètáng shàng 认真 rènzhēn 作文 zuòwén

    - Bọn trẻ đang chăm chỉ viết văn trên lớp học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 作文 khi là Danh từ

bài viết; bài văn

学生的习作

Ví dụ:
  • - de 作文 zuòwén bèi 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi le

    - Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.

  • - xiě de 作文 zuòwén 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Bài viết của anh ấy rất sáng tạo.

  • - de 作文 zuòwén 总是 zǒngshì xiě hěn hǎo

    - Bài viết của cô ấy lúc nào cũng viết rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作文

  • - 作文 zuòwén 没有 méiyǒu 及格 jígé

    - Bài luận không đạt yêu cầu.

  • - de 作文 zuòwén 没有 méiyǒu 及格 jígé

    - Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 作文 zuòwén

    - Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 这篇 zhèpiān 作文 zuòwén 写得 xiědé 糟糕 zāogāo

    - Bài luận này được viết rất tệ.

  • - 写作文 xiězuòwén 或读 huòdú 散文 sǎnwén

    - Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn

    - tác phẩm văn nghệ

  • - 老师 lǎoshī gěi 作文 zuòwén zuò le 眉批 méipī

    - Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.

  • - 初学 chūxué 写作 xiězuò 文笔 wénbǐ 难免 nánmiǎn 稚嫩 zhìnèn

    - mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.

  • - 文章 wénzhāng 作法 zuòfǎ

    - phương pháp viết văn

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 文学 wénxué 奖项 jiǎngxiàng 表彰 biǎozhāng 作家 zuòjiā

    - Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.

  • - 创作 chuàngzuò 文学 wénxué 展示 zhǎnshì 才华 cáihuá

    - Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.

  • - 负责 fùzé 校订 jiàodìng 文稿 wéngǎo de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • - shì 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.

  • - 这部 zhèbù 著作 zhùzuò 已有 yǐyǒu 两种 liǎngzhǒng 外文 wàiwén 译本 yìběn

    - tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.

  • - 作文 zuòwén 已经 yǐjīng yǒu le 一个 yígè 大致 dàzhì de 框架 kuàngjià

    - Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作文

Hình ảnh minh họa cho từ 作文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao