Đọc nhanh: 作物 (tác vật). Ý nghĩa là: cây trồng. Ví dụ : - 大田作物 ruộng cây trồng.. - 经济作物 kinh tế trồng trọt
Ý nghĩa của 作物 khi là Danh từ
✪ cây trồng
农作物的简称
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
- 经济作物
- kinh tế trồng trọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作物
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 救荒作物
- các loại cây lương thực cứu đói.
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 越冬作物
- hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông
- 高产 作物
- cây trồng sản lượng cao
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 早熟作物
- hoa màu ngắn hạn.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
物›