Đọc nhanh: 作文本 (tá văn bổn). Ý nghĩa là: Sách làm văn.
Ý nghĩa của 作文本 khi là Danh từ
✪ Sách làm văn
《作文本》,是建筑师张永和的文坛处女作,作者试图在文学与建筑之间寻找一种平衡,让脱离了建筑的线索也能提供阅读愉悦。全书作品收录了作者20多年的随笔,文章内容涉及了建筑理念以及其他影视等方面内容,书中文章按时间排序,读者也可从中读一个建筑师思想变化的大概。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作文本
- 作文 没有 及格
- Bài luận không đạt yêu cầu.
- 他 的 作文 没有 及格
- Bài luận của anh ấy không đạt yêu cầu.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 他 每天 都 练习 作文
- Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 文艺作品
- tác phẩm văn nghệ
- 做好 本职工作
- làm tốt công việc mình đảm nhận
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作文本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作文本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
文›
本›