文艺作品 wényì zuòpǐn

Từ hán việt: 【văn nghệ tá phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文艺作品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn nghệ tá phẩm). Ý nghĩa là: tác phẩm nghệ thuật, tác phẩm văn học. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文艺作品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文艺作品 khi là Danh từ

tác phẩm nghệ thuật

art work

Ví dụ:
  • - jiù 喜欢 xǐhuan kàn 文艺作品 wényìzuòpǐn 什么 shénme de

    - Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.

tác phẩm văn học

literary work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺作品

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn

    - tác phẩm văn nghệ

  • - 评价 píngjià 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.

  • - 观赏 guānshǎng 艺术作品 yìshùzuòpǐn hěn yǒu 意义 yìyì

    - Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.

  • - 教授 jiàoshòu 大家 dàjiā 制作 zhìzuò 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công

  • - 最近 zuìjìn zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 怎么 zěnme 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.

  • - zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn lǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.

  • - 画廊 huàláng 展览 zhǎnlǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.

  • - shì 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Anh ấy thích đọc tác phẩm văn học.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 艺术作品 yìshùzuòpǐn de 诞生 dànshēng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của tác phẩm nghệ thuật cần thời gian.

  • - 喜欢 xǐhuan 创作 chuàngzuò 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.

  • - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn de 人民性 rénmínxìng

    - Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.

  • - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • - jiù 喜欢 xǐhuan kàn 文艺作品 wényìzuòpǐn 什么 shénme de

    - Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文艺作品

Hình ảnh minh họa cho từ 文艺作品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文艺作品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao