Đọc nhanh: 遭遇 (tao ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng đầu, cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh), tương phùng; tương ngộ. Ví dụ : - 我军先头部队和敌人遭遇了。 đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.. - 工作中遭遇了不少困难。 trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.. - 不幸的遭遇 cảnh ngộ không may
Ý nghĩa của 遭遇 khi là Động từ
✪ gặp; gặp phải; đụng đầu
碰上;遇到 (敌人,不幸的或不顺利的事等)
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
✪ cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)
遇到的事情 (多指不幸的)
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 童年 的 遭遇
- cảnh ngộ thời thơ ấu
✪ tương phùng; tương ngộ
彼此遇见 (多指偶然的)
✪ nỗi
达到的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭遇
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 项目 遭遇 穷境 了
- Dự án gặp khó khăn rồi.
- 童年 的 遭遇
- cảnh ngộ thời thơ ấu
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
- 遭到 冷遇
- gặp phải thái độ lạnh nhạt.
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 我 已 遭遇 急诊 状况
- Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遇›
遭›