遭遇 zāoyù

Từ hán việt: 【tao ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遭遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao ngộ). Ý nghĩa là: gặp; gặp phải; đụng đầu, cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh), tương phùng; tương ngộ. Ví dụ : - 。 đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.. - 。 trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.. - cảnh ngộ không may

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遭遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遭遇 khi là Động từ

gặp; gặp phải; đụng đầu

碰上;遇到 (敌人,不幸的或不顺利的事等)

Ví dụ:
  • - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)

遇到的事情 (多指不幸的)

Ví dụ:
  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 童年 tóngnián de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ thời thơ ấu

tương phùng; tương ngộ

彼此遇见 (多指偶然的)

nỗi

达到的程度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭遇

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - 他们 tāmen 知道 zhīdào zài 南美洲 nánměizhōu de 遭遇 zāoyù

    - Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 遭遇 zāoyù tún zhān

    - Đời người khó tránh gặp phải gian truân.

  • - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • - 项目 xiàngmù 遭遇 zāoyù 穷境 qióngjìng le

    - Dự án gặp khó khăn rồi.

  • - 童年 tóngnián de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ thời thơ ấu

  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

  • - 遭到 zāodào 冷遇 lěngyù

    - gặp phải thái độ lạnh nhạt.

  • - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • - 遭遇 zāoyù 急诊 jízhěn 状况 zhuàngkuàng

    - Tôi đã gặp trường hợp cấp cứu.

  • - xiàng huǒ 哭诉 kūsù 自己 zìjǐ de 遭遇 zāoyù

    - cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遭遇

Hình ảnh minh họa cho từ 遭遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao