文章 wénzhāng

Từ hán việt: 【văn chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn chương). Ý nghĩa là: tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ), ẩn ý, ý tưởng; kế hoạch. Ví dụ : - 。 Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.. - 。 Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.. - 。 Anh ấy viết một bài viết thú vị.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 文章 khi là Danh từ

tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ)

独立成篇的文字;也泛指著作

Ví dụ:
  • - 阅读 yuèdú le 许多 xǔduō 古代 gǔdài 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.

  • - de 文章 wénzhāng zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le

    - Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.

  • - xiě le 一篇 yīpiān 有趣 yǒuqù de 文章 wénzhāng

    - Anh ấy viết một bài viết thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ẩn ý

比喻暗含的意思

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà de 文章 wénzhāng hěn 深刻 shēnkè

    - Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng yǒu 很多 hěnduō 文章 wénzhāng

    - Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.

  • - de 诗歌 shīgē 充满 chōngmǎn le 文章 wénzhāng

    - Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ý tưởng; kế hoạch

借指人对某件事的思考和主意;将要采取的行动

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 文章 wénzhāng huì zài 下周 xiàzhōu 实施 shíshī

    - Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.

  • - zài 制定 zhìdìng 一个 yígè xīn de 文章 wénzhāng

    - Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.

  • - de 文章 wénzhāng yào 进一步 jìnyíbù 完善 wánshàn

    - Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文章

Động từ(+ 完) + 文章

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打印 dǎyìn wán 文章 wénzhāng

    - Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.

  • - 编辑 biānjí 已经 yǐjīng 审核 shěnhé wán 文章 wénzhāng

    - Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.

文章(+ 的)+ Danh từ

"文章" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này phong phú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 结构 jiégòu 清晰 qīngxī

    - Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文章

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - zài 文章 wénzhāng zhōng 插入 chārù le 图表 túbiǎo

    - Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.

  • - 文章 wénzhāng 分成 fēnchéng 四个 sìgè 部分 bùfèn

    - Bài viết được chia thành bốn phần.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng hěn 详细 xiángxì

    - Nội dung của bài viết này rất chi tiết.

  • - zài 练习 liànxí 写文章 xiěwénzhāng

    - Anh ấy đang tập viết văn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 基于 jīyú 实际 shíjì de 案例 ànlì

    - Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.

  • - 文章 wénzhāng de 语言 yǔyán 有些 yǒuxiē 平淡 píngdàn

    - Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.

  • - 文章魁首 wénzhāngkuíshǒu

    - khôi thủ trong giới văn chương.

  • - 这些 zhèxiē 文章 wénzhāng fēn 三集 sānjí 出版 chūbǎn

    - Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 描述 miáoshù 翔细 xiángxì

    - Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.

  • - pái ào ( 文章 wénzhāng 有力 yǒulì )

    - giọng văn mạnh mẽ.

  • - 文章 wénzhāng de 主旨 zhǔzhǐ 清楚 qīngchu

    - ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 大手笔 dàshǒubǐ ( 文章 wénzhāng 能手 néngshǒu )

    - người giỏi chữ nghĩa.

  • - 文章 wénzhāng de 论点 lùndiǎn 前后 qiánhòu 冲突 chōngtū

    - Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文章

Hình ảnh minh họa cho từ 文章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao