Đọc nhanh: 文章 (văn chương). Ý nghĩa là: tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ), ẩn ý, ý tưởng; kế hoạch. Ví dụ : - 他阅读了许多古代文章。 Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.. - 她的文章在杂志上发表了。 Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.. - 他写了一篇有趣的文章。 Anh ấy viết một bài viết thú vị.
Ý nghĩa của 文章 khi là Danh từ
✪ tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ)
独立成篇的文字;也泛指著作
- 他 阅读 了 许多 古代 文章
- Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ẩn ý
比喻暗含的意思
- 这句 话 的 文章 很 深刻
- Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.
- 他 的 演讲 有 很多 文章
- Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.
- 她 的 诗歌 充满 了 文章
- Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ý tưởng; kế hoạch
借指人对某件事的思考和主意;将要采取的行动
- 这个 文章 会 在 下周 实施
- Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.
- 我 在 制定 一个 新 的 文章
- Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文章
✪ Động từ(+ 完) + 文章
cụm động tân
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 编辑 已经 审核 完 文章
- Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.
✪ 文章(+ 的)+ Danh từ
"文章" làm định ngữ
- 这 篇文章 的 内容 丰富
- Nội dung của bài viết này phong phú.
- 这 篇文章 的 结构 清晰
- Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
章›