Đọc nhanh: 遇见 (ngộ kiến). Ý nghĩa là: gặp; vấp phải; gặp mặt; chạm mặt. Ví dụ : - 我在超市遇见了丈母娘。 Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.. - 我昨天遇见了老朋友。 Tôi đã gặp một người bạn cũ hôm qua.. - 我们在街上偶然遇见了。 Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
Ý nghĩa của 遇见 khi là Động từ
✪ gặp; vấp phải; gặp mặt; chạm mặt
碰到
- 我 在 超市 遇见 了 丈母娘
- Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.
- 我 昨天 遇见 了 老朋友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ hôm qua.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遇见
✪ 偶然/ 意外 + (地) + 遇见
tình cờ gặp
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇见
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 我 在 超市 遇见 了 丈母娘
- Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị.
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 遇见 老师 我们 需要 主动 问好
- Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.
- 遇 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Ngộ, rất vui khi được gặp anh.
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
- 假若 你 遇见 这种 事 , 你 该 怎么办
- Giả như anh gặp phải chuyện này, anh giải quyết ra sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
遇›