体谅 tǐliàng

Từ hán việt: 【thể lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体谅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể lượng). Ý nghĩa là: thông cảm; châm chước; lượng thứ; tha thứ; hiểu; thấu hiểu. Ví dụ : - 。 Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.. - 。 Anh ấy mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ thông cảm cho anh ấy.. - 。 Thầy giáo đã thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体谅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 体谅 khi là Động từ

thông cảm; châm chước; lượng thứ; tha thứ; hiểu; thấu hiểu

设身处地为人着想,给以谅解

Ví dụ:
  • - 心肠好 xīnchánghǎo 很能 hěnnéng 体谅 tǐliàng rén

    - Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.

  • - lèi le 所以 suǒyǐ 我会 wǒhuì 体谅 tǐliàng de

    - Anh ấy mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ thông cảm cho anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī 体谅 tǐliàng le de 情况 qíngkuàng

    - Thầy giáo đã thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体谅

A + Phó từ + 体谅 + Danh từ/ Đại từ + (的) + Danh từ

A hiểu/ thông cảm với cái gì/ cho cái gì

Ví dụ:
  • - qǐng 体谅 tǐliàng de 难处 nánchǔ

    - Xin bạn thông cảm cho khó khăn của tôi.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

Động từ (表示、应该、懂得) + 体谅

hành động liên quan đến tha thứ/ nhượng bộ/ châm chước/ hiểu cho

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 体谅 tǐliàng

    - Chúng ta cần biết tha thứ.

  • - 我们 wǒmen yào 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 难处 nánchǔ

    - Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.

多、互相、相互 + 体谅

tha thứ/ châm chước + hơn/ lẫn nhau

Ví dụ:
  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 我们 wǒmen yào duō 体谅 tǐliàng 父母 fùmǔ de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần hiểu hơn những khó khăn của bố mẹ.

体谅体谅

hiểu cho; thấu hiểu

Ví dụ:
  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào duō 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng

    - Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng 他们 tāmen

    - Chúng ta nên hiểu cho họ.

So sánh, Phân biệt 体谅 với từ khác

体谅 vs 谅解 vs 原谅

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ đều mang nghĩa tha thứ.
Khác:
- Đối tượng tha thứ của ba từ khác nhau.
- "" tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- "" tha thứ cho đối tượng là chỗ khó, tâm trạng của người khác.
- "" tha thứ cho đối tượng là những hành vi của người khác mà trước đó không hiểu được.

体谅 vs 原谅

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ và có nghĩa là tha thứ, nhưng nhìn chung chúng không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" có thể trùng điệp, "" thường không thể trùng điệp.
- "" có nghĩa là đặt mình vào vị trí của người khác để suy nghĩ , hiểu và cảm thông cho người đó.
- "" có nghĩa là nhấn mạnh vào việc tha thứ cho những sơ suất, sai sót, sai lầm, hơn là đổ lỗi hoặc trừng phạt.
Không thể thêm phó từ vào phía trước được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体谅

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào duō 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng

    - Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng 他们 tāmen

    - Chúng ta nên hiểu cho họ.

  • - 我们 wǒmen yào 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 难处 nánchǔ

    - Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.

  • - 心肠好 xīnchánghǎo 很能 hěnnéng 体谅 tǐliàng rén

    - Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

  • - 应该 yīnggāi 体谅 tǐliàng de 苦衷 kǔzhōng

    - bạn phải thông cảm với nỗi khổ tâm của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 体谅 tǐliàng

    - Chúng ta cần biết tha thứ.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • - qǐng 体谅 tǐliàng de 难处 nánchǔ

    - Xin bạn thông cảm cho khó khăn của tôi.

  • - 老师 lǎoshī 体谅 tǐliàng le de 情况 qíngkuàng

    - Thầy giáo đã thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.

  • - 希望 xīwàng néng 体谅 tǐliàng de 难处 nánchǔ

    - Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.

  • - 我们 wǒmen yào duō 体谅 tǐliàng 父母 fùmǔ de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần hiểu hơn những khó khăn của bố mẹ.

  • - lèi le 所以 suǒyǐ 我会 wǒhuì 体谅 tǐliàng de

    - Anh ấy mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ thông cảm cho anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体谅

Hình ảnh minh họa cho từ 体谅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体谅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao