会安 huì ān

Từ hán việt: 【hội an】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会安" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội an). Ý nghĩa là: Hội An (thuộc tỉnh Quảng nam). Ví dụ : - 。 Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.. - 。 Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会安 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hội An (thuộc tỉnh Quảng nam)

港越南地名属于广南省份中越广南省省份

Ví dụ:
  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会安

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 社会秩序 shèhuìzhìxù 安定 āndìng

    - trật tự xã hội yên ổn

  • - 这里 zhèlǐ de 社会秩序 shèhuìzhìxù hěn 安定 āndìng

    - Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.

  • - 安排 ānpái 不周 bùzhōu 两个 liǎnggè huì 撞车 zhuàngchē le

    - sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - 南安普顿 nánānpǔdùn 市议会 shìyìhuì 怎么办 zěnmebàn

    - Hội đồng thành phố Southampton thì sao?

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 医院 yīyuàn 安排 ānpái le 一次 yīcì 专家 zhuānjiā 会诊 huìzhěn

    - Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.

  • - 会场 huìchǎng 慢慢 mànmàn 安静 ānjìng

    - Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.

  • - 开会 kāihuì shí qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Khi họp, hãy giữ yên lặng.

  • - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • - wèi 晚会 wǎnhuì 安排 ānpái le 一支 yīzhī 充满活力 chōngmǎnhuólì de 乐队 yuèduì

    - Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.

  • - shì 我会 wǒhuì 注意安全 zhùyìānquán

    - Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.

  • - 负责 fùzé shǔ 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会安

Hình ảnh minh họa cho từ 会安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao