Đọc nhanh: 颓势 (đồi thế). Ý nghĩa là: xu hướng suy tàn; xu thế suy sụp. Ví dụ : - 扭转颓势 xoay chuyển xu hướng suy tàn.
Ý nghĩa của 颓势 khi là Danh từ
✪ xu hướng suy tàn; xu thế suy sụp
衰败的趋势
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 势利眼
- kẻ nịnh hót.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颓势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颓势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
颓›