Đọc nhanh: 比较优势 (bí giảo ưu thế). Ý nghĩa là: Comparative advantage Lợi thế so sánh.
Ý nghĩa của 比较优势 khi là Động từ
✪ Comparative advantage Lợi thế so sánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较优势
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比较优势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比较优势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 比较优势 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
优›
势›
比›
较›