Đọc nhanh: 绝对优势 (tuyệt đối ưu thế). Ý nghĩa là: Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối chỉ trường hợp một nước có khả năng sản xuất ra lượng sản phẩm lớn hơn các nước bằng lượng đầu vào tương tự..
Ý nghĩa của 绝对优势 khi là Danh từ
✪ Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối chỉ trường hợp một nước có khả năng sản xuất ra lượng sản phẩm lớn hơn các nước bằng lượng đầu vào tương tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对优势
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 对方 更 有 优势
- Đối phương có ưu thế hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝对优势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝对优势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
势›
对›
绝›