Đọc nhanh: 区位优势 (khu vị ưu thế). Ý nghĩa là: vị thế địa lý.
Ý nghĩa của 区位优势 khi là Danh từ
✪ vị thế địa lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区位优势
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 她 是 一位 优秀 的 编辑
- Cô ấy là một biên tập viên xuất sắc.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 区位优势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区位优势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
位›
势›
区›