Đọc nhanh: 从来没 (tòng lai một). Ý nghĩa là: chưa bao giờ. Ví dụ : - 她的心跳从来没有停止过 Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
Ý nghĩa của 从来没 khi là Phó từ
✪ chưa bao giờ
has never; have never
- 她 的 心跳 从来 没有 停止 过
- Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来没
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 我 从来 没 去过 北京
- Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 我 从来 没 尝试 过 登山
- Tôi chưa bao giờ thử leo núi.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 我 爸爸 从来 没吃过 面包
- Bố tôi trước nay chưa từng ăn bánh mì.
- 我 从来 没 去过 中国
- Tôi trước giờ chưa từng đi Trung Quốc
- 我 从来 没有 爱过 你
- Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.
- 我 从来 都 没爱过 你
- Tôi trước giờ chưa từng yêu anh.
- 我 从来 没有 见 过 他
- Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从来没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从来没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
来›
没›