从来没 cónglái méi

Từ hán việt: 【tòng lai một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从来没" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng lai một). Ý nghĩa là: chưa bao giờ. Ví dụ : - Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从来没 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从来没 khi là Phó từ

chưa bao giờ

has never; have never

Ví dụ:
  • - de 心跳 xīntiào 从来 cónglái 没有 méiyǒu 停止 tíngzhǐ guò

    - Cô ấy chưa bao giờ ngừng đập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来没

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 从来 cónglái hái 没恋过 méiliànguò 一个 yígè rén

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.

  • - 从来 cónglái 没享 méixiǎng 过福 guòfú

    - Ông ấy chưa từng hưởng phúc.

  • - 老师 lǎoshī 从来 cónglái 没有 méiyǒu 按时 ànshí 上课 shàngkè

    - Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 从来 cónglái méi gěi dào 过歉 guòqiàn

    - Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.

  • - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.

  • - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

  • - 学校 xuéxiào 大门 dàmén 从来 cónglái 没粉 méifěn guò

    - Cổng trường học chưa được quét vôi.

  • - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

  • - zhè 孩子 háizi 真皮 zhēnpí shí 从来 cónglái 没闹 méinào 过病 guòbìng

    - đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

  • - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu duì 老婆 lǎopó zhōng

    - Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.

  • - 从来 cónglái méi 尝试 chángshì guò 登山 dēngshān

    - Tôi chưa bao giờ thử leo núi.

  • - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • - 爸爸 bàba 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 面包 miànbāo

    - Bố tôi trước nay chưa từng ăn bánh mì.

  • - 从来 cónglái méi 去过 qùguò 中国 zhōngguó

    - Tôi trước giờ chưa từng đi Trung Quốc

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 爱过 àiguò

    - Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.

  • - 从来 cónglái dōu 没爱过 méiàiguò

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu anh.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu jiàn guò

    - Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从来没

Hình ảnh minh họa cho từ 从来没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从来没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao