Đọc nhanh: 从来不 (tòng lai bất). Ý nghĩa là: không bao giờ. Ví dụ : - 他从来不想 Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
Ý nghĩa của 从来不 khi là Phó từ
✪ không bao giờ
never
- 他 从来不 想
- Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来不
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他 从来不 失信
- anh ta chưa hề thất tín bao giờ.
- 你 从来 都 不 了解 我
- Anh trước giờ đều không hiểu em.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
- 我 从来不 害怕 挑战
- Tôi trước giờ không sợ thử thách.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 我 从来不 逃课
- Tôi không bao giờ trốn học.
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 我 爸爸 从来不 迟到
- Bố tôi trước giờ chưa từng trễ giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从来不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从来不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
从›
来›