Đọc nhanh: 从来未有 (tòng lai vị hữu). Ý nghĩa là: chưa hề có.
✪ chưa hề có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从来未有
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 我 从来 没有 对 我 老婆 不 忠
- Tôi chưa bao giờ lừa dối vợ.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 食 从 外来 , 倘或 有 故
- Thức ăn từ ngoài đưa đến chắc có chuyện gì!
- 几乎 从未 有人 能 刺透 它
- Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.
- 我 从来 没有 爱过 你
- Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.
- 我 从来 没有 见 过 他
- Tôi trước giờ chưa từng gặp anh ấy.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 我 从未见过 有 灯塔 的 画作
- Tôi chưa từng thấy bức tranh vẽ ngọn hải đăng nào trước đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从来未有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从来未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
有›
未›
来›