Đọc nhanh: 太阳从西边出来 (thái dương tòng tây biên xuất lai). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Lạnh thấu xương, (văn học) mặt trời mọc ở phía tây (thành ngữ), lợn có thể bay.
Ý nghĩa của 太阳从西边出来 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) Lạnh thấu xương
fig. hell freezes over
✪ (văn học) mặt trời mọc ở phía tây (thành ngữ)
lit. the sun rises in the west (idiom)
✪ lợn có thể bay
pigs can fly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳从西边出来
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 祖上 是从 江西 迁来 的
- tổ tiên của anh ấy từ Giang Tây chuyển đến.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 太阳 一 出来 , 冰雪 都化 了
- mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan.
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 太阳 从 西边 出来
- Mặt trời mọc ở hướng tây.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 太阳 出来 了 , 雪堆 儿 慢慢 融化 了
- Mặt trời mọc lên rồi, đống tuyết từ từ tan chảy.
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳从西边出来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳从西边出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
出›
太›
来›
西›
边›
阳›