Đọc nhanh: 平素 (bình tố). Ý nghĩa là: xưa nay; thường ngày, từ trước đến nay. Ví dụ : - 他这个人平素不好说话。 anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.. - 张师傅平素对自己要求很严。 thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
Ý nghĩa của 平素 khi là Danh từ
✪ xưa nay; thường ngày
平时;素来
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
✪ từ trước đến nay
从过去到现在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平素
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 他 这个 人 平素 不好 说话
- anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
素›
Thường Ngày, Ngày Thường, Thường Thường
Thường Ngày
trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước
Bình Thường, Lúc Thường
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
thường ngày; bình thường
ăn không ngồi rồi; nhàn cưkhểnhdưng
Bình Thường, Giản Dị
Từ Trước Đến Nay
Vẫn Luôn
bình cư
Chưa Từng
Luôn Luôn
Một Lần