Đọc nhanh: 不要介意 (bất yếu giới ý). Ý nghĩa là: bỏ ngoài tai.
Ý nghĩa của 不要介意 khi là Câu thường
✪ bỏ ngoài tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要介意
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不要 随意 嘞 嘞
- Không được tùy tiện nói lải nhải.
- 我 不介意 你 的 决定
- Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 不要 随意 发泄 别人
- Đừng tùy ý trút giận lên người khác.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 请 不要 大意 对待 你 的 工作
- Xin đừng lơ là với công việc của bạn.
- 请 不要 介意 我 的 直接 说话
- Xin đừng để ý những lời nói thẳng thắn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要介意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要介意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
介›
意›
要›