Đọc nhanh: 亲密无间 (thân mật vô gian). Ý nghĩa là: quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít. Ví dụ : - 他们俩关系亲密无间。 Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.. - 他们的友谊亲密无间。 Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
Ý nghĩa của 亲密无间 khi là Thành ngữ
✪ quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
亲近密切,毫无隔阂
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 的 友谊 亲密无间
- Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲密无间
- 他们 是 亲密 的 伴侣
- Họ là những bạn đồng hành thân thiết.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 亲密 战友
- bạn chiến đấu thân thiết.
- 我们 在 奥 阼 找到 了 一个 秘密 房间
- Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.
- 无间是非
- không phân biệt phải trái.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 亲密 的 战友
- Chiến hữu thân thiết.
- 他俩 非常 亲密
- Hai người họ rất thân với nhau.
- 在 晚会 上 , 他 和 他 的 密友 亲密 交谈
- Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 那 对 母女 很 亲密
- Hai mẹ con rất thân thiết.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
- 他们 之间 的 关系 很 亲密
- Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 他们 的 友谊 亲密无间
- Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲密无间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲密无间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
密›
无›
间›
tình như thủ túc; như tình anh em
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
tình cảm anh em
Mối quan hệ láng giềng hữu nghị
chuyện gì cũng kể
Vô cùng thân thiết
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vàokhông có bạn trên thế giới
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
bị ghẻ lạnh