亲密无间 qīnmì wújiàn

Từ hán việt: 【thân mật vô gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亲密无间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân mật vô gian). Ý nghĩa là: quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít. Ví dụ : - 。 Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.. - 。 Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亲密无间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亲密无间 khi là Thành ngữ

quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít

亲近密切,毫无隔阂

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲密无间

  • - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là những bạn đồng hành thân thiết.

  • - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp đôi thân thiết.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Vợ chồng họ rất thân mật.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 一日之雅 yīrìzhīyǎ

    - Giữa họ không có giao tình gì.

  • - 祖国 zǔguó 母亲 mǔqīn 无私 wúsī de 哺育 bǔyù zhe 民族 mínzú 儿女 érnǚ

    - Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc

  • - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • - 我们 wǒmen zài ào zuò 找到 zhǎodào le 一个 yígè 秘密 mìmì 房间 fángjiān

    - Chúng tôi đã tìm thấy một căn phòng bí mật ở góc tây nam.

  • - 无间是非 wújiànshìfēi

    - không phân biệt phải trái.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù de 宝藏 bǎozàng 真是 zhēnshi 无穷无尽 wúqióngwújìn

    - kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận

  • - 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - thân mật gắn bó.

  • - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • - 他俩 tāliǎ 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Hai người họ rất thân với nhau.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • - duì 母女 mǔnǚ hěn 亲密 qīnmì

    - Hai mẹ con rất thân thiết.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亲密无间

Hình ảnh minh họa cho từ 亲密无间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲密无间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa