Đọc nhanh: 若即若离 (nhược tức nhược ly). Ý nghĩa là: như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh.
Ý nghĩa của 若即若离 khi là Thành ngữ
✪ như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
好像接近,又好像不接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若即若离
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 若即若离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 若即若离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
离›
若›
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
không rời nửa bước; như hình với bóng
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
hoàn toàn không biết
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
một khối; trọn vẹn một khối