Đọc nhanh: 形影不离 (hình ảnh bất li). Ý nghĩa là: như hình với bóng; gắn bó với nhau.
Ý nghĩa của 形影不离 khi là Thành ngữ
✪ như hình với bóng; gắn bó với nhau
形容彼此关系密切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影不离
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 跬步 不 离
- nửa bước không rời.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形影不离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形影不离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
形›
影›
离›
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
Không nỡ rời xa
không rời nửa bước; như hình với bóng
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
Mối quan hệ láng giềng hữu nghị
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
cô đơn chiếc bóng; thân đơn bóng chiếc; lẻ loi một mìnhđơn hình độc bóng; đơn chiếc
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
tương sinh tương khắc; chế ước, khống chế lẫn nhau