Đọc nhanh: 誓不两立 (thệ bất lưỡng lập). Ý nghĩa là: quan điểm không tương thích, cả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải.
Ý nghĩa của 誓不两立 khi là Thành ngữ
✪ quan điểm không tương thích
incompatible standpoints
✪ cả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
the two cannot exist together (idiom); irreconcilable differences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓不两立
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 每个 案件 都 有 对立 的 两造
- Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 誓不两立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誓不两立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
两›
立›
誓›