Đọc nhanh: 睦邻友好 (mục lân hữu hảo). Ý nghĩa là: Mối quan hệ láng giềng hữu nghị.
Ý nghĩa của 睦邻友好 khi là Thành ngữ
✪ Mối quan hệ láng giềng hữu nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睦邻友好
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 友好邻邦
- nước láng giềng giao hữu.
- 他 历访 好友
- Anh ấy thăm từng người bạn thân.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 马丁 是 我 的 好 朋友
- Martin là bạn tốt của tôi.
- 孔 女士 很 友好
- Bà Khổng rất thân thiện.
- 好友 阔别 已 多年
- Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 他 对 邻居 很 友好
- Anh ấy rất thân thiện với hàng xóm.
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 我 的 邻居 非常 友好
- Người hàng xóm của tôi rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睦邻友好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睦邻友好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
好›
睦›
邻›