Đọc nhanh: 举目无亲 (cử mục vô thân). Ý nghĩa là: để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vào, không có bạn trên thế giới.
Ý nghĩa của 举目无亲 khi là Thành ngữ
✪ để tra cứu và không thấy ai quen thuộc (thành ngữ); không có ai để dựa vào
to look up and see no-one familiar (idiom); not having anyone to rely on
✪ không có bạn trên thế giới
without a friend in the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举目无亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举目无亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举目无亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
亲›
无›
目›
cô đơn; cô đơn lẻ bóng; một hình một bóng; người và bóng an ủi nhau
kẻ goá bụa cô đơn; neo đơn; không vợ không con
lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
đi bộ một mình (thành ngữ)
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
lạ đất lạ người; đất khách quê người
đứng một mình