蜜里调油 mì lǐ diào yóu

Từ hán việt: 【mật lí điệu du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜜里调油" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật lí điệu du). Ý nghĩa là: Vô cùng thân thiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜜里调油 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜜里调油 khi là Thành ngữ

Vô cùng thân thiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜里调油

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 油锅 yóuguō de yóu jiàn le 出来 chūlái

    - Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - 菜里 càilǐ 酱油 jiàngyóu 放少 fàngshǎo le 白不呲咧 báibùcīliě de

    - Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo

  • - zhǎng le diǎn 酱油 jiàngyóu zài cài

    - Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.

  • - 石油 shíyóu 从井里 cóngjǐnglǐ bèng chū

    - Dầu được bơm lên từ giếng.

  • - 这个 zhègè 面膜 miànmó 含有 hányǒu 椰油 yēyóu

    - Mặt nạ này chứa dầu dừa.

  • - 奶油 nǎiyóu yào 放在 fàngzài 冰箱 bīngxiāng 保存 bǎocún

    - Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.

  • - 罗伯特 luóbótè 背后 bèihòu de 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜜蜡 mìlà

    - Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert

  • - píng de 油控 yóukòng 干净 gānjìng

    - Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • - 心里 xīnli xiàng chī le 似的 shìde

    - Trong lòng giống như ăn mật.

  • - qǐng 沙油 shāyóu 加入 jiārù 菜里 càilǐ

    - Vui lòng thêm dầu mè vào món ăn.

  • - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • - 烟斗 yāndǒu le 很多 hěnduō de 油子 yóuzi

    - Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.

  • - 蜜蜂 mìfēng zài 花园里 huāyuánlǐ 飞舞 fēiwǔ

    - Ong bay lượn trong vườn hoa.

  • - qǐng zài chá 加上 jiāshàng 蜂蜜 fēngmì

    - Vui lòng thêm mật ong vào trà.

  • - 蜜蜂 mìfēng zài 房里 fánglǐ 工作 gōngzuò hěn máng

    - Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜜里调油

Hình ảnh minh họa cho từ 蜜里调油

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜜里调油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao