Đọc nhanh: 如影随形 (như ảnh tuỳ hình). Ý nghĩa là: như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau. Ví dụ : - 他们俩如影随形,真羡煞人 Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Ý nghĩa của 如影随形 khi là Thành ngữ
✪ như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
好像影子老是跟着身体一样比喻两个人常在一起,十分亲密
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如影随形
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 形如槁木
- hình dáng như cây khô.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 随着 太阳 西沉 影子 越来越 长
- Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如影随形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如影随形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
形›
影›
随›
Như Hình Với Bóng, Gắn Bó Với Nhau
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
không rời nửa bước; như hình với bóng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại
như Thiên Lôi sai đâu đánh đó; hành động theo người khác; bắt chước theo mà làm
(nghĩa bóng) sống trong túi của nhau(văn học) nghỉ ngơi và bay cùng nhau (thành ngữ)không thể tách rời