Đọc nhanh: 不即不离 (bất tức bất ly). Ý nghĩa là: bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường.
Ý nghĩa của 不即不离 khi là Thành ngữ
✪ bình thường; không thân không sơ; không làm thân cũng không sơ sài; quan hệ tình cảm bình thường
多指对人的关系或态度,不亲近也不疏远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不即不离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 跬步 不 离
- nửa bước không rời.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不即不离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不即不离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
即›
离›