无话不谈 wú huà bù tán

Từ hán việt: 【vô thoại bất đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无话不谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô thoại bất đàm). Ý nghĩa là: chuyện gì cũng kể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无话不谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无话不谈 khi là Thành ngữ

chuyện gì cũng kể

(of close friends etc) to tell each other everything

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无话不谈

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - 天性 tiānxìng jiù ài 说话 shuōhuà

    - bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - xiàng shuō le 不少 bùshǎo 好话 hǎohuà 就是 jiùshì 答应 dāyìng

    - van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào tán 闲话 xiánhuà

    - Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 自己 zìjǐ rén 随便 suíbiàn 谈话 tánhuà 不必 bùbì 这么 zhème 拘板 jūbǎn

    - anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.

  • - 令人 lìngrén 大惑不解 dàhuòbùjiě de shì 这类 zhèlèi 谈话 tánhuà zài 继续 jìxù

    - Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ céng zài 电台 diàntái 发表谈话 fābiǎotánhuà

    - Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 几个 jǐgè yuè què 无所不谈 wúsuǒbùtán

    - Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

  • - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • - 这次 zhècì 座谈会 zuòtánhuì 没有 méiyǒu 一个 yígè 讲话 jiǎnghuà de

    - trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.

  • - tài 忙于 mángyú 谈话 tánhuà le 顾不上 gùbùshàng 注意 zhùyì 时间 shíjiān le

    - Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无话不谈

Hình ảnh minh họa cho từ 无话不谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无话不谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao