Đọc nhanh: 煮豆燃萁 (chử đậu nhiên ki). Ý nghĩa là: củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh, hầm cho nó nát, củi đậu đun dưới nồi, đậu trong nồi kêu khóc, cùng một gốc sinh ra, đốt nhau thật gấp quá.').
Ý nghĩa của 煮豆燃萁 khi là Thành ngữ
✪ củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh, hầm cho nó nát, củi đậu đun dưới nồi, đậu trong nồi kêu khóc, cùng một gốc sinh ra, đốt nhau thật gấp quá.')
相传魏文帝 曹丕叫他弟弟曹植做诗,限他在走完七步之前做成,否则就要杀他曹植立刻就做了一首诗:'煮豆持作 羹,漉豉以为汁萁在釜下燃,豆在釜中泣本自同根生,相煎何太急' (见于《世说新语·文学》) 比喻 兄弟间自相残害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮豆燃萁
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 煮星
- Chử Tinh.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 豆萁
- thân cây đậu.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煮豆燃萁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮豆燃萁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煮›
燃›
萁›
豆›
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà
mổ thịt nhau như cá và thịt (thành ngữ); giết nhauxung đột giữa các giai đoạn
chém giết lẫn nhau; giết hại lẫn nhau; tương tàn
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn