Đọc nhanh: 情同手足 (tình đồng thủ tú). Ý nghĩa là: tình như thủ túc; như tình anh em.
Ý nghĩa của 情同手足 khi là Thành ngữ
✪ tình như thủ túc; như tình anh em
情感如亲兄弟般的深厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情同手足
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 携手 同游
- dắt tay nhau đi chơi.
- 情同骨肉
- tình như ruột thịt.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 老师 , 他们 俩 同时 举起 了 手 !
- Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!
- 情同手足
- tình như anh em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情同手足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情同手足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
情›
手›
足›
tình bạn sâu sắctình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)
thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình
Nghĩa Tình Sâu Đậm
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
tình yêu sâu sắc, tình bạn rộng lượng (thành ngữ)
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
tình cảm anh em
thầy tốt bạn hiền
tình như thủ túc; như tình anh em
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
bạn nữ thân thiếtbạn tâm giao
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc