Đọc nhanh: 不共戴天 (bất cộng đái thiên). Ý nghĩa là: không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc.
Ý nghĩa của 不共戴天 khi là Thành ngữ
✪ không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
《礼记·曲礼上》:"父之仇,弗与共戴天"不跟仇敌在一个天底下生存形容仇恨极深
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不共戴天
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 冬天 需要 戴 围巾
- Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 我 今天 戴 了 新 围巾
- Hôm nay tôi đeo khăn quàng cổ mới.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不共戴天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不共戴天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
共›
天›
戴›
thù sâu hận lớn; thù sâu oán nặng; căm thù sâu sắc
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
một sống một chết; một mất một còn
hận thù không thể thay đổiđể ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đócó gan của ai đó cho quần tất
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
đánh nhau xong mới thành bằng hữu
tình như thủ túc; như tình anh em
thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
trở thành bạn thân
tình cảm anh em
bạn vong niên
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít