Đọc nhanh: 手足之情 (thủ tú chi tình). Ý nghĩa là: tình cảm anh em.
Ý nghĩa của 手足之情 khi là Thành ngữ
✪ tình cảm anh em
brotherly affection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足之情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 我们 之间 的 情谊 很 可爱
- Tình cảm giữa chúng tôi rất gắn bó.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 吃饭 之前 要 洗手
- trước khi ăn cơm nên rửa tay.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手足之情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手足之情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
情›
手›
足›