Đọc nhanh: 形同陌路 (hình đồng mạch lộ). Ý nghĩa là: bị ghẻ lạnh.
Ý nghĩa của 形同陌路 khi là Danh từ
✪ bị ghẻ lạnh
to be estranged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形同陌路
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 这 条 陌路 通向 村庄
- Lối nhỏ này dẫn đến làng.
- 路怒症 的 极端 形式 就是 劫持 和 凶杀
- Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 我们 在 胡同 里 迷了路
- Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 形同陌路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 形同陌路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
形›
路›
陌›