Đọc nhanh: 枝节 (chi tiết). Ý nghĩa là: chi tiết; vụn vặt, phiền phức; rắc rối. Ví dụ : - 枝节问题随后再解决。 vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.. - 不要过多地注意那些枝枝节节。 không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.. - 横生枝节。 nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
Ý nghĩa của 枝节 khi là Danh từ
✪ chi tiết; vụn vặt
比喻有关的但是次要的事情
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
✪ phiền phức; rắc rối
比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 这棵 树有 很多 枝节
- Cây này có nhiều mấu cành.
- 枝节问题 随后 再 解决
- vấn đề chi tiết sẽ được giải quyết sau.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枝节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枝节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
节›