Đọc nhanh: 主要产品 (chủ yếu sản phẩm). Ý nghĩa là: Sản phẩm chủ yếu.
Ý nghĩa của 主要产品 khi là Danh từ
✪ Sản phẩm chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要产品
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 明白 产品 的 用 很 重要
- Hiểu rõ công dụng của sản phẩm rất quan trọng.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 我们 需要 创意 一个 新 产品
- Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 公司 要 提高 产品质量
- Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 我们 要 提高 产品 的 质量
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 你们 的 产品 符合 我们 的 要求
- Sản phẩm của các bạn phù hợp với tiêu chuẩn của chúng tôi.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 这个 产品 的 质量 非常 不 合格 , 我们 需要 采取措施 改进 它
- Chất lượng sản phẩm này không đạt yêu cầu, chúng tôi cần thực hiện biện pháp để cải thiện nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要产品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要产品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
产›
品›
要›