Đọc nhanh: 微乎其微 (vi hồ kì vi). Ý nghĩa là: cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi.
Ý nghĩa của 微乎其微 khi là Thành ngữ
✪ cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
形容非常少或非常小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微乎其微
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 微服私访
- cải trang vi hành.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微乎其微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微乎其微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乎›
其›
微›
mảy may; tơ hào; một tí
tí xíu; tí tẹo; tẹo; tẹo tẹođỉnh đinh
vô cùng nhỏ bé (cảm thán)
không đáng nhắc đến; không có gì
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
Không Đáng Để Nhắc Tới
to lớn không gì so sánh được
Xúc Động, Gay Cấn, Lôi Cuốn
kềnh càng; đồ vật khổng lồ; đồ vật to lớn; xù xù
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)