Đọc nhanh: 图文并茂 (đồ văn tịnh mậu). Ý nghĩa là: văn hay tranh đẹp.
Ý nghĩa của 图文并茂 khi là Thành ngữ
✪ văn hay tranh đẹp
图片和文字都很丰富多彩,相得益彰。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图文并茂
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 斯 图灵 制药 要 与 辉瑞 制药 合并
- Sterling Pharmaceuticals đang hợp nhất với Pfizer.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图文并茂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图文并茂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
并›
文›
茂›