Đọc nhanh: 两边 (lưỡng biên). Ý nghĩa là: hai bên, hai bên; hai hướng; hai nơi, hai bên; hai phía; hai phương diện. Ví dụ : - 这张纸两边长短不齐。 tờ giấy này hai bên bị so le.. - 这间屋子两边有窗户, 光线很好。 căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.. - 老大娘常常两边走动, 看望两个外孙女儿。 bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
Ý nghĩa của 两边 khi là Danh từ
✪ hai bên
物体的两个边儿
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
✪ hai bên; hai hướng; hai nơi
两个方向或地方
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
✪ hai bên; hai phía; hai phương diện
双方; 两方面
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两边
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 这条 街 两边 都 可 停车
- Hai bên đường đều có thể dừng đỗ.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 这 小镇 东西 两边 都 是 山
- Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
边›