Đọc nhanh: 双方 (song phương). Ý nghĩa là: song phương; hai bên; đôi bên. Ví dụ : - 双方同意合作。 Hai bên đồng ý hợp tác.. - 双方意见不一致。 Ý kiến của hai bên không thống nhất.. - 双方关系一直很好。 Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
Ý nghĩa của 双方 khi là Danh từ
✪ song phương; hai bên; đôi bên
某种关系或某种场合中相对的两个人或两个集体
- 双方同意 合作
- Hai bên đồng ý hợp tác.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双方
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 男女双方
- hai bên nam nữ.
- 男女双方
- đôi bên nam nữ.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 劳资双方
- người lao động và chủ.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 握手 的 双方 都 很 高兴
- Hai bên bắt tay đều rất vui.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 阻挠 双方 和谈
- phá rối buổi hoà đàm song phương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
方›