Đọc nhanh: 两便 (lưỡng tiện). Ý nghĩa là: tiện cho cả hai (lời nói khách sáo); lưỡng tiện, đôi bên cùng có lợi. Ví dụ : - 你甭等我了, 咱们两便。 anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.. - 两便之法。 cách có lợi cho cả hai phía.. - 公私两便。 chuyện công chuyện tư đều có lợi.
Ý nghĩa của 两便 khi là Tính từ
✪ tiện cho cả hai (lời nói khách sáo); lưỡng tiện
彼此方便 (多用作套语)
- 你 甭 等 我 了 , 咱们 两便
- anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.
✪ đôi bên cùng có lợi
对双方或两件事都有好处
- 两便 之法
- cách có lợi cho cả hai phía.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两便
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 你 甭 等 我 了 , 咱们 两便
- anh đừng đợi tôi, thế thì tiện cho cả hai.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 两便 之法
- cách có lợi cho cả hai phía.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
便›